Chất xúc tiến cao su TMTM(TS)
Đặc điểm kỹ thuật :
Danh mục | Bột | Bột dầu | Hạt |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng | Bột dầu màu vàng | Hạt màu vàng |
MP ban đầu (Min) ≥ °C | 104.0 | 104.0 | 104.0 |
Tổn hao khi sấy (Max) ≤ % | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Tro (Tối đa) ≤ % | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
Lượng sót trên sàng 63μm, % ≤ | 0,50 | 0,50 | – |
Lượng sót trên sàng 150μm, % ≤ | 0,10 | 0,10 | – |
Hàm lượng dầu, % | – | 0,0-2,0 | – |
Đường kính hạt mm | – | – | 1,0-3,0 |
Tính chất : Bột màu vàng (dạng hạt). Mật độ là 1,37-1,40. Không có osmyl và không có hương vị. Hòa tan trong benzen, acetone, CH2CI2, CS2, toluene, hòa tan trong rượu và dietyl ete, không hòa tan trong xăng và nước.
Ứng dụng: Thường được sử dụng như một chất xúc tác thứ cấp hoặc như một chất tăng cường cho sulphenamide để đạt được tốc độ lưu hóa nhanh hơn, an toàn xử lý tốt so với các thiuram khác, hoạt tính đóng rắn cao và không đổi màu. Một chất xúc tiến cao su tuyệt vời cho polychloroprene kết hợp với DPG và Lưu huỳnh. Nhiệt độ tới hạn là 121οC
Đóng gói : Túi dệt bằng nhựa 20kg/25kg, giấy có túi màng nhựa, túi giấy kraft
Bảo quản : Sản phẩm nên được bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, thông gió tốt, tránh để sản phẩm được đóng gói tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Sản phẩm có pallet không được xếp chồng lên nhau. Chất liệu xếp chồng lên nhau hoặc nhiệt độ trên 35οC có thể khiến sản phẩm bị nén bất thường. Hạn sử dụng 2 năm